Skip to content
VoiceCloud Knowledge Base
FAQs All Docs

Getting Started

  • Hướng Dẫn Sử Dụng Hệ Thống Tổng Đài
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Call Center (Role Admin)
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Call Center (Role Agent)
  • Hướng Dẫn Tạo Conference Room (Phòng Họp Thoại)
  • Hướng Dẫn Tạo Bảng Rate (Giá Cước Dịch Vụ)
  • Hướng Dẫn Xem Báo Cáo Cuộc Gọi
  • Hướng Dẫn Tạo Mã PIN Giới Hạn Cước Gọi Ra
  • Hướng Dẫn Thay Đổi Số Gọi Ra Cho Từng Extension
  • Hướng Dẫn Chặn Số Gọi Vào Tổng Đài
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng Gọi Trên Portal
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Và Cấu Hình Ticket System

Integrated CRM

  • Tích Hợp Với Getfly CRM
  • Tích Hợp Với HubSpot CRM
  • Tích Hợp Với AnVui CRM (Phần Mềm Vé Xe)
  • Tích Hợp Với Zoho CRM
  • Tích Hợp Với Bitrix24 CRM
  • Tích Hợp Với Dynamics Microsoft
  • Tích Hợp Với Freshdesk CRM
  • Tích Hợp Với Zendesk CRM
  • Tích Hợp Với Salesforce CRM

API

  • Document API

Common Problems

  • Hướng Dẫn Convert File Lời Chào Tổng Đài
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Audacity Cắt – Ghép Nhạc
  • Hướng Dẫn Cấu Hình WebPhone
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình ACK Phone Trên Di Động
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Ringotel Trên Di Động
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Ringotel Trên Máy Tính
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Zoiper (IOS)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Zoiper (Android)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Grandstream Wave Lite (Android)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Grandstream Wave Lite (IOS)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Zoiper 5
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Phần Mềm Zoiper 3.1 (Windows)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Phần Mềm MicroSIP (Windows)
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Alcatel-Lucent H2 Deskphones
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Điện Thoại Yealink
  • Hướng Dẫn Cài Đặt – Cấu Hình Điện Thoại Fanvil
  • Disable Ghost Call ATCOM
  • Disable Ghost Call Yealink

ZALO OA

  • Hướng Dẫn Đăng Ký Template ZALO
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Portal ZNS
  • Home
  • Docs
  • Getting Started
  • Hướng Dẫn Xem Báo Cáo Cuộc Gọi

Hướng Dẫn Xem Báo Cáo Cuộc Gọi

Contents

  • 1 Thống kê cuộc gọi ra
  • 2 Thống kê cuộc gọi vào
  • 3 Thống kê cuộc gọi nội bộ
  • 4 Thống kê cuộc gọi có trả lời của Call Center (Queue)
  • 5 Thống kê cuộc gọi không trả lời của Call Center ( Queue )
  • 6 Thống kê agent không trả lời trong Call Center (Queue)

Thống kê cuộc gọi ra

Ở Tab “Report” chọn “Outgoing“

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số Extension gọi ra ngoài.
  • Destination: Số điện thoại tiếp nhận cuộc gọi ra.
  • User: Thông tin account web đang map với Extension gọi ra.
  • Time Calling: Thời gian đàm thoại (giây).
  • Pay: Số tiền phải trả cho cuộc gọi (đồng).
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    • ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    • CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    • BUSY: Điện thoại người nhận đang bận.
    • CONGESTION: Cuộc gọi bị chặn bởi đầu số.
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi vào

Ở Tab Report chọn Incomings

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi vào.
  • TelePhone Number: Đầu số nhận cuộc gọi vào.
  • Destination: Số Extension tiếp nhận cuộc gọi vào.
  • User: thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi vào.
  • Time Calling: Thời gian phát sinh cuộc gọi (giây) từ lúc vào hệ thống đên lúc kết thúc.
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    o ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    o CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    o BUSY: Điện thoại người nhận đang bận.
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi nội bộ

Ở Tab “Report” chọn “Local Call“

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số Extension gọi.
  • Destination: Số Extension tiếp nhận cuộc gọi.
  • User: Thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi.
  • Time Calling: Thời gian đàm thoại(giây).
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    • ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    • CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    • BUSY: Điện thoại người nhận đang bận.
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi có trả lời của Call Center (Queue)

Ở Tab “Queue Report” chọn “Detail Answered Call“

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queue: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Destination: Số Extension tiệp nhận.
  • Talk Time: Thời gian đàm thoại (giây).
  • Hold Time: Thời gian chờ trong queue (giây).
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi không trả lời của Call Center ( Queue )

Ở Tab “Queue Report” chọn “Detail UnAnswered Call“

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queues: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Hold Time: Thời gian chờ trong Queue.

Thống kê agent không trả lời trong Call Center (Queue)

Ở Tab “Queue Report” chọn “Agent No Answer“

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queues: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Agent Name: Số nội bộ của Agent.
  • Destination: Số nội bộ của Agent.
  • Hold Time: Thời gian chờ trong Queue (giây).
  • Times: Số lần ring của Agent.

Mọi thắc mắc trong quá trình thực hiện, khách hàng có thể gọi đến hotline 1900.2028 bấm phím 1 để gặp hỗ trợ kỹ thuật.

Đánh giá của bạn:
Chia sẻ nếu thấy hữu ích:
  • Facebook
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Pinterest
Gửi mail cho chúng tôi để nhận hỗ trợ ?

Làm thế nào chúng tôi có thể giúp đỡ ?

Hướng Dẫn Tạo Bảng Rate (Giá Cước Dịch Vụ)Hướng Dẫn Tạo Mã PIN Giới Hạn Cước Gọi Ra
© 2025 VoiceCloud Knowledge Base